Tham khảo Vi Quốc Thanh

  1. “Shifting development Strategies in Post-Maoist China: A Research into the Interplay of Politics and Economic Strategy (1976-1979)” (PDF): 19-20. line feed character trong |tiêu đề= tại ký tự số 65 (trợ giúp); Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  2. The others were Marshall Ye Jianying, General Xu Shiyou, economist Li Xiannian, and "mass" representative Ni Zhifu
  3. Editorial Board, Who's Who in China Current Leaders (Foreign Languages Press: Beijing, 1989), ISBN 0-8351-2352-9), pp.728-729
  4. Whitson, William and Huang Chen-hsia, The Chinese High Command: A History of Chinese Military Politics, 1927-71 (Praeger Publishers: New York, 1973), p. 219.
  5. Whitson, pp. 197-198.
  6. Li Xiaobing, A history of the modern Chinese Army (University Press of Kentucky, 2007), ISBN 0-8131-2438-7, ISBN 978-0-8131-2438-4 p. 208
  7. Qiang Zhai, China and the Vietnam Wars, 1950-1975 (UNC Press, 2000) ISBN 0-8078-4842-5, ISBN 978-0-8078-4842-5 p. 45.
  8. “Cold War International History Project”. ngày 31 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2017.
  9. Who's Who, p. 729.
  10. Li Xiaobing, p. 219.
  11. Teiwes, Frederick C. and Sun, Warren, China's road to disaster: Mao, central politicians, and provincial leaders in the unfolding of the great leap forward, 1955-1959 (M.E. Sharpe, 1999) ISBN 0-7656-0201-6, ISBN 978-0-7656-0201-5, pp. 234-235.
  12. Chan, Alfred L., Mao's crusade: politics and policy implementation in China's great leap forward (Oxford University Press, 2001), ISBN 0-19-924406-5, ISBN 978-0-19-924406-5 p. 116
  13. Lamb, Malcolm, Directory of Officials and Organizations in China: 1968-83 (M.E. Sharpe, Inc: Armonnk, 1983) ISBN 0-87332-277-0 (pp. 502-503
  14. MacFarquhar, Roderick and Schoenhals, Michael, Mao's last revolution (Harvard University Press, 2006), ISBN 0-674-02332-3, ISBN 978-0-674-02332-1, p. 244.
  15. Lampton, David M., Paths to Power: Elite Mobility in Contemporary China (Michigan Monographs in Chinese Studies, Volume 55, The University of Michigan Center for Chinese Studies, Ann Arbor 1986), ISBN 0-89264-064-2, p. 197
  16. 蒲德生 (ngày 24 tháng 3 năm 2010). “开国上将与夫人”. 北京: 中华网. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
  17. “韦国清” (bằng tiếng Trung). 中国共产党新闻网. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông
(vị trí thứ nhất)
Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Quảng Đông
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Quảng Đông (vị trí thứ hai)
Chủ tịch Chính hiệp
tỉnh Quảng Đông
Bí thư Khu ủy Quảng Tây
(vị trí thứ nhất)

Trương Vân Dật • Đào Chú • Trương Vân Dật • Vi Quốc Thanh • Trần Mạn Viễn • Lưu Kiến Huân • Vi Quốc Thanh • Kiều Hiểu Quang • Vi Quốc Thanh • An Bình Sinh • Kiều Hiểu Quang • Trần Huy Quang • Triệu Phú Lâm • Tào Bá Thuần • Lưu Kì Bảo • Quách Thanh Côn • Bành Thanh Hoa • Lộc Tâm Xã

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân
Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây

Hoàng Vinh • Cam Khổ • Lưu Minh Tổ • Triệu Phú Lâm • Tào Bá Thuần • Lưu Kì Bảo • Quách Thanh Côn • Bành Thanh Hoa • Lộc Tâm Xã

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây (vị trí thứ hai)

Trương Vân Dật • Trần Mạn Viễn • Vi Quốc Thanh • Trần Mạn Viễn • Vi Quốc Thanh • An Bình Sinh • Kiều Hiểu Quang • Đàm Ứng Cơ • Vi Thuần Thúc • Thành Khắc Kiệt • Lý Triệu Chước • Lục Binh • Mã Biểu • Trần Vũ • Lam Thiên Lập

Chủ tịch Chính Hiệp
Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây

Trương Vân Dật • Trần Mạn Viễn • Lưu Kiến Huấn • Vi Quốc Thanh • Đàm Ứng Cơ • Kiều Hiểu Quang • Đàm Ứng Cơ • Trần Huy Quang • Mã Khánh Sinh • Mã Thiết Sơn • Trần Tế Ngõa • Lam Thiên Lập